Cập Nhật Mức Biểu Phí MB Bank Chi Tiết Mới Nhất 2022

Ngân hàng MB có mức biểu phí chi tiết, cụ thể cho từng loại dịch vụ mà đơn vị này cung cấp. Việc nắm được biểu phí MB Bank sẽ giúp quá trình sử dụng dịch vụ tại đây hiệu quả hơn. Nếu bạn là khách hàng mới và chưa nắm được thông tin về vấn đề này thì đừng bỏ qua nội dung được cập nhật trong bài viết sau đây nhé!

Khái quát về các dịch vụ tính phí ngân hàng MB 

Hiện tại ngân hàng MB áp dụng tính phí đối với nhiều dịch vụ khác nhau. Cụ thể các loại dịch vụ có tính phí như sau: 

  • Phí phát hành thẻ MB Bank
  • Phí duy trì tài khoản MB Bank
  • Phí phát hành lại thẻ
  • Phí ngừng sử dụng thẻ
  • Phí cấp lại Pin
  • Phí thường niên
  • Phí quản lý thẻ
  • Phí rút tiền tại ATM MB
  • Phí rút tiền ngoài ngân hàng
  • Phí chuyển khoản
  • Phí truy vấn số dư tài khoản tại cây ATM của ngân hàng khác
  • Phí dịch vụ in sao kê giao dịch 
  • Phí đổi Pin
  • Phí sử dụng dịch vụ dịch vụ thông báo biến động số dư SMS Banking
Các dịch vụ tính phí ngân hàng Quân Đội 
Các dịch vụ tính phí ngân hàng Quân Đội

Biểu phí MB Bank mới nhất

Biểu phí MB Bank rất đa dạng. Với từng loại thẻ, từng dịch vụ sẽ có biểu phí khác nhau. Sau đây là một số biểu phí cụ thể: 

Biểu phí chuyển tiền MB Bank

Đối với phí chuyển tiền tại ngân hàng Quân Đội sẽ được chia ra làm 2 loại đó là phí chuyển tại phòng giao dịch và phí chuyển qua app online. 

Phí chuyển tại phòng giao dịch

Khi thực hiện chuyển tiền qua phòng giao dịch sẽ có biểu phí khác so với các hình thức khác. Với khách hàng cá nhân và doanh nghiệp sẽ được áp dụng khác nhau. Cụ thể: 

Biểu phí MB Bank đối với khách hàng cá thể: 

Khoản mục Mức phí
Giao dịch của khách hàng có giá trị dưới 500.000.000đ 10.000 VNĐ/giao dịch
Giao dịch có giá trị trên 500.000.000đ 0,02% số tiền/giao dịch, tối đa 1.000.000 VNĐ/giao dịch

Biểu phí dịch vụ đối với công ty, doanh nghiệp

Khoản mục Mức phí Phí tối thiểu Phí tối đa
Chuyển tiền ngoài hệ thống MB
Cùng tỉnh/thành phố 0,035% số tiền/giao dịch 10.000đ 1.000.000đ
Khác tỉnh/thành phố 0,06% số tiền/giao dịch 20.000đ 100.000đ
Phí dịch vụ đối với trường hợp không có tài khoản thụ hưởng tại MB 
Phí dịch vụ nhận tiền từ hệ thống MB thông qua CMT/CCCD Miễn phí
Phí nhận tiền từ ngân hàng khác bằng CMT/CCCD 0,03% số tiền/giao dịch 20.000đ 1.000.000đ

Phí chuyển qua app online

Đây là hình thức thanh toán giao dịch không theo phương pháp truyền thống. Thay vào đó sẽ thực hiện qua ngân hàng điện tử. Ngân hàng Quân Đội đưa ra mức phí chuyển khoản qua App Online cụ thể như sau: 

Đối với dịch vụ eBanking

Khoản mục Mức phí
Dịch vụ chuyển tiền qua số thẻ hoặc số tài khoản  0,015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000đ, phí tối đa 1.000.000đ
Chuyển tiền thông qua số tài khoản
Giao dịch có giá trị dưới 500.000.000đ 0,015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000đ/giao dịch đơn lẻ thuộc lô
Giao dịch có giá trị từ 500.000.000đ 0,03% * số tiền phí tối đa là 1.000.000đ/giao dịch đơn lẻ thuộc lô

Đối với dịch vụ MBPlus

Khoản mục Mức phí
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ 10.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền qua số tài khoản 10.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền nhận bằng CMND 20.000 VNĐ/giao dịch
Biểu phí của dịch vụ chuyển tiền MB Bank 
Biểu phí của dịch vụ chuyển tiền MB Bank

Biểu phí MB Bank các dòng thẻ ngân hàng 

Các dòng thẻ ngân hàng MB Bank cũng được áp dụng biểu phí dịch vụ tương ứng. Cụ thể: 

Phí thẻ trả trước MB Bank

Thẻ trả trước từ ngân hàng MB là loại thẻ mà khách hàng có thể sử dụng để thực hiện các giao dịch tài chính bằng số tiền được chuyển vào. Khách hàng có bao nhiêu tiền trong tài khoản thì sẽ được sử dụng bấy nhiêu. Cụ thể biểu phí MB Bank như sau: 

Dịch vụ thẻ Mức phí
Phí đăng ký thẻ  Miễn phí
Phí duy trì tài khoản 11.000đ/tháng
Phí chuyển tiền Miễn phí
Phí thanh toán cước viễn thông Miễn phí

Phí thẻ ghi nợ

Thẻ ghi nợ của MB Bank được phát hành để thanh toán các giao dịch tài chính. Tương tự như thẻ trả trước, loại thẻ này được chi tiêu trong số tiền mà khách hàng gửi vào. 

Để đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng trong nước và nước ngoài. Ngân hàng đã phát hành ra 2 loại thẻ ghi nợ đó là thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế. Biểu phí MB Bank của 2 loại thẻ này có sự chênh lệch, cụ thể như sau:

Khoản mục Thẻ ghi nợ nội địa MBBank Thẻ ghi nợ quốc tế
Phí phát hành thẻ
Thẻ Active Plus (thẻ nội địa) Khách vãng lai: 50.000đ Khách vãng lai: 50.000đ
Đối với thẻ classic và thẻ Platinum (thẻ quốc tế) Nhận lương qua thẻ: Miễn phí

Phát hành nhanh: 100.000đ

Khách trả lương thông qua tài khoản ngân hàng: Miễn phí
Phí phát hành lại thẻ 50.000đ 60.000đ
Phí cấp lại pin tại quầy 20.000đ 20.000đ
Phí cấp lại mã Pin trên APPS Miễn Phí  Miễn Phí
Trả thẻ Active Plus tại nhà 30.000đ 30.000đ
Phí thường niên – Thẻ Active Plus: 60.000đ

– Thẻ Bankplus: 60.000đ

– Thẻ sinh viên: 60.000đ

– Thẻ quân nhân: 60.000đ

– Thẻ Classic: 60.000đ

– Thẻ platinum: 100.000đ

– Dòng thẻ Priority Platinum: miễn phí

Phí giao dịch thẻ
Giao dịch trên POS MBBank Phí chuyển khoản: 3.000đ

Các giao dịch khác: miễn phí

Giao dịch tại ATM MBBank

– Phí rút tiền mặt

– Thẻ Bankplus

– Thẻ sinh viên

– Thẻ nhanh

Giao dịch < 2 triệu: 1.000đ

Gia dịch từ 2 – 5 triệu: 2.000đ

Gia dịch trên 5 triệu: 3.000đ

Phí rút tiền: 1.000đ

Phí chuyển khoản: 2.000đ

Còn lại: miễn phí

Giao dịch tại ATM khác MBBank Phí rút tiền mặt: 3.000đ

Phí chuyển khoản: 3.000đ

Phí truy vấn số dư: 500đ

Phí đổi pin: 1.500đ

Phí rút tiền mặt:

Tại ATM VN: 3.000đ

Tại ATM nước ngoài: 3% * số tiền GD

Phí truy vấn: 1.000đ

Phí cung cấp bản sao hóa đơn

– Tại đơn vị nhận thẻ MBBank

– Khác đơn vị nhận thẻ MBBank

20.000đ

30.000đ

50.000đ

80.000đ

Phí thẻ tín dụng

Thẻ tín dụng của ngân hàng MB được phát hành nhằm mục đích chi tiêu giao dịch tài chính. Tuy nhiên, người dùng có thể chi tiêu trước và trả tiền sau ở một hạn mức nhất định. Đến thời gian hoàn trả sẽ phải trả đúng số tiền chi tiêu đã thỏa thuận. Nếu trả chậm sẽ tính lãi theo quy định. Biểu phí MB Bank đối với thẻ tín dụng cụ thể như sau: 

Loại thẻ Thẻ Visa Thẻ JCB Thẻ SSC
Phí phát hành thẻ Hạng chuẩn: 100.000đ Hạng chuẩn: 100.000đ Miễn Phí
Hạng vàng: 200.000đ Hạng vàng: 200.000đ
Hạng bạch kim: 300.000đ Hạng bạch kim: 300.000đ
Phí thường niên Thẻ chính: 200.000đ
Hạng chuẩn: 200.000đ Hạng chuẩn: 200.000đ
Hạng vàng: 500.000đ Hạng vàng: 400.000đ
Hạng BK: 800.000đ Hạng BK: 600.000đ
Thẻ phụ:
Hạng chuẩn: 100.000đ Hạng chuẩn: 100.000đ
Hạng vàng: 200.000đ Hạng vàng: 200.000đ
Hạng BK: 600.000đ Hạng BK: 300.000đ
Phí rút tiền Tại ATM MBBank; 3% số tiền giao dịch Tại ATM MBBank; 3% số tiền giao dịch Tại ATM MBBank; 3% số tiền giao dịch
Khác ATM MBBank: 4% số tiền GD Khác ATM MBBank: 4% số tiền GD Khác ATM MBBank: 4% số tiền GD
Phí dịch vụ của ngân hàng MB được cập nhật chi tiết 
Phí dịch vụ của ngân hàng MB được cập nhật chi tiết

Biểu phí MB Bank trực tuyến 

Các dịch vụ trực tuyến hiện nay được đông đảo khách hàng sử dụng. Biểu phí MB Bank cụ thể cho các dịch vụ trực tuyến như sau: 

Dịch vụ mobile banking

Dịch vụ mobile banking rất tiện lợi, có thể sử dụng ở hầu hết các thiết bị di động. Giúp người dùng tra cứu thông tin tài khoản nhanh chóng, chính xác và an toàn. Biểu phí cụ thể được thể hiện trong bảng sau: 

Loại phí  Phí dịch vụ
Phí đăng ký dịch vụ Miễn phí 
Phí duy trì dịch vụ 10.000đ/tháng
Truy vấn số dư Miễn phí
Phí sao kê Miễn phí

Dịch vụ SMS banking

Dịch vụ SMS Banking được đông đảo khách hàng ngân hàng MB sử dụng. Với tính hữu ích và bảo mật cao giúp người dùng quản lý được biến động số dư trong tài khoản. Dịch vụ này được đăng ký bằng số điện thoại của chính khách hàng nên rất đảm bảo an toàn. Cụ thể biểu phí MB Bank đối với dịch vụ này như sau: 

  • Phí đăng ký dịch vụ: Miễn phí
  • Phí duy trì dịch vụ SMS Banking: 12.000đ/tháng. 

Những câu hỏi liên quan đến phí dịch vụ MB Bank

Bên cạnh thông tin về biểu phí MB Bank thì còn rất nhiều thắc mắc từ khách hàng liên quan đến vấn đề này. Một số câu hỏi để bạn tham khảo:  

Khách hàng không trả phí dịch vụ ngân hàng MB có sao không? 

Phí dịch vụ của ngân hàng Quân Đội được thu theo quy định. Vì vậy nếu không trả phí sử dụng thì dịch vụ đó sẽ không được thực hiện. Hoặc các khoản phí sẽ được trừ ngay sau khi tài khoản có tiền nạp vào. 

Ngân hàng MB có thu biểu phí dịch vụ cao hơn các ngân hàng khác không? 

Biểu phí dịch vụ của ngân hàng MB không cao hơn các ngân hàng khác. Các mức thu phí đều nằm ở mức trung bình, thậm chí là thấp hơn nhiều ngân hàng khác. 

Khách hàng làm gì để hạn chế phát sinh phí khi sử dụng dịch vụ tại MB Bank? 

Để không phát sinh thêm phí sử dụng các gói sản phẩm của ngân hàng MB Bank thì khách hàng cần thanh toán phí dịch vụ định kỳ theo quy định. 

Một số câu hỏi liên quan đến biểu phí MB Bank 
Một số câu hỏi liên quan đến biểu phí MB Bank

Trên đây là thông tin chi tiết về biểu phí MB Bank mà bạn có thể tham khảo. Việc thu phí dịch vụ là điều mà bất kể ngân hàng nào cũng áp dụng. Đối với ngân hàng Quân Đội các biểu phí và mức thu được cập nhật công khai, rõ ràng để khách hàng nắm được. Vì vậy bạn hãy nghiên cứu thật kỹ không gặp quá nhiều khó khăn trong chu trình sử dụng các tiện ích của MB Bank.để quá trình sử dụng không gặp khó khăn.