Lãi Suất MB Bank Và Những Ưu Đãi Vô Cùng Hấp Dẫn!

Lãi suất MB Bank là một trong những vấn đề mà các khách hàng đi gửi và vay tiền tại ngân hàng Quân đội rất quan tâm. Bên cạnh đó, một số khách hàng vẫn còn chưa cập nhật hết tất cả các mức lãi suất tại đây. Chính vì thế, hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn những thông tin mới nhất về mức lãi suất tại ngân hàng Quân đội để quý khách hàng có thể tham khảo cũng như thêm sự lựa chọn về ngân hàng để tin dùng.

MB Bank đang cung cấp những dịch vụ nào?

Ngân hàng MB cung cấp những dịch vụ và sản phẩm đa dạng trên phương diện quản trị rủi ro vượt trội, hạ tầng công nghệ thông tin hiện đại, phát triển mạnh mẽ. Các dịch vụ chính tại MB bao gồm:

  • Dịch vụ thẻ ngân hàng MB Bank: thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước.
  • Gửi tiết kiệm.
  • Dịch vụ ngân hàng điện tử liên kết MB Bank.
  • Bảo hiểm nhân thọ.
  • Cho vay thế chấp.
  • Cho vay trả góp đối với các nhãn hàng, công ty.
Lãi suất MB Bank
Lãi suất MB Bank

Các hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng MB

Hiện tại ngân hàng MB Bank có các hình thức gửi tiết kiệm online như sau:

  • Gửi tiết kiệm MBBank Online trên Website 
  • Gửi tiết kiệm Online MBBank trên ứng dụng eMB
  • Gửi tiết kiệm MBBank Online trên ứng dụng Viettel Money
Các hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng MB
Các hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng MB

Lãi suất gửi tiết kiệm MB Bank

Tùy thuộc vào khách hàng gửi tiết kiệm theo cá nhân hoặc doanh nghiệp sẽ có những mức lãi suất MB Bank tương ứng.

Lãi suất gửi tiết kiệm cá nhân là bao nhiêu?

Hiện tại, lãi suất gửi tiết kiệm cá nhân dao động như sau:

Kỳ hạn Lãi trả sau (%/năm) Lãi trả trước (%/năm) Lãi trả hàng tháng (%/năm)
Không kỳ hạn 0,20%    
1 tuần 0,50%    
2 tuần 0,50%    
3 tuần 0,50%    
1 tháng 4,00% 3,98%  
2 tháng 4,00% 3,97%  
3 tháng 4,80% 4,74% 4,78%
4 tháng 4,80% 4,72% 4,77%
5 tháng 4,80% 4,70% 4,76%
6 tháng 5,70% 5,54% 5,63%
7 tháng 5,70% 5,51% 5,62%
8 tháng 5,70% 5,49% 5,60%
9 tháng 5,80% 5,55% 5,69%
10 tháng 6,10% 5,80% 5,96%
11 tháng 6,20% 5,86% 6,04%
12 tháng 6,80% 6,36% 6,59%
13 tháng 6,90% 6,42% 6,67%
15 tháng 7,00% 6,43% 6,72%
18 tháng 7,00% 6,33% 6,67%
24 tháng 7,10% 6,21% 6,65%
36 tháng 7,20% 5,92% 6,53%
48 tháng 7,30% 5,65% 6,42%
60 tháng 7,40% 5,40% 6,31%

Nếu khách hàng là doanh nghiệp thì lãi suất gửi tiết kiệm là bao nhiêu?

Đối với khách hàng là doanh nghiệp có biểu lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ trong khoảng từ 3,8 – 7,2%/năm tại kỳ hạn 1 – 50 tháng. Cụ thể:

Kỳ hạn Lãi trả sau (% năm) VNĐ Lãi trả trước

(% năm)

VNĐ (*)

Không kỳ hạn 0,20%  
1 tuần 0,50%  
2 tuần 0,50%  
3 tuần 0,50%  
1 tháng 3,80% 3,78%
2 tháng 4,00% 3,97%
3 tháng 4,20% 4,15%
4 tháng 4,40% 4,33%
5 tháng 4,60% 4,51%
6 tháng 5,60% 5,44%
7 tháng 5,60% 5,42%
8 tháng 5,70% 5,49%
9 tháng 5,80% 5,55%
10 tháng 5,90% 5,62%
11 tháng 6,00% 5,68%
12 tháng 6,50% 6,10%
13 tháng 6,60% 6,15%
18 tháng 6,80% 6,17%
24 tháng 6,90% 6,06%
36 tháng 7,00% 5,78%
48 tháng 7,10% 5,52%
60 tháng 7,20% 5,29%

MB Bank cung cấp phương thức trả lãi và đáo hạn nào?

Hiện nay MB cung cấp phương thức đáo hạn tiết kiệm và lãi suất đáo hạn gửi tiết kiệm sẽ tùy thuộc vào từng trường hợp như tất toán vào ngày đáo hạn, tất toán sớm hơn ngày đáo hạn hoặc đến ngày đáo hạn mà khách hàng không tất toán:

  • Phương thức đáo hạn quay vòng gốc: Khi đến ngày tất toán sổ tiết kiệm trên hợp đồng, khách hàng sẽ rút toàn bộ số tiền gửi và lãi suất.
  • Phương thức đáo hạn quay vòng gốc sổ tiết kiệm: Khách hàng đến ngày đáo hạn mà không tất toán, khi đó ngân hàng sẽ mặc định tự động gia hạn thêm kỳ hạn mới cho khoản tiền tiết kiệm của khách hàng với số tiền tính lãi cả gốc lẫn lãi. 
  • Khách hàng tất toán sớm: khi này tiền lãi sẽ được tính theo mức lãi suất không kỳ hạn và số ngày hưởng lãi được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của kỳ hạn đến ngày mà khách hàng tất toán.
phương thức đáo hạn tiết kiệm
Phương thức đáo hạn tiết kiệm MB Bank

Cách tính lãi suất tiết kiệm tại MB Bank

Tại MB Bank cung cấp đến khách hàng các công thức tính lãi theo 2 trường hợp sau.

Tính lãi không kỳ hạn

Cách tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn ( là hình thức gửi tiết kiệm không có mức kỳ hạn kèm theo) được ngân hàng MB được áp dụng theo công thức sau:

Số tiền lãi = Số tiền gửi tiết kiệm x lãi suất (%) x số ngày thực gửi /365

Tính lãi có kỳ hạn

Khác với lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn, lãi suất có kỳ hạn được chia ra theo những trường hợp tùy vào mức kỳ hạn mà khách hàng đã chọn ( hàng tháng, quý, năm) , trong đó:

  • Theo ngày: Số tiền lãi = Số tiền gửi tiết kiệm x lãi suất (%) x số ngày gửi thực tế /365
  • Theo tháng: Số tiền lãi = Số tiền gửi tiết kiệm x lãi suất (%)/12 x số tháng gửi

Ưu điểm lãi suất khi gửi tiết kiệm tại MB Bank

Lãi suất ngân hàng MB Bank có những ưu điểm để giúp ngân hàng MB trở thành ngân hàng đáng tin tưởng và “chọn mặt gửi vàng” như sau:

  • Có đa dạng trong phương thức tính lãi suất MB Bank.
  • Lãi suất tiết kiệm cạnh tranh lên tới 7,6%/năm
  • Những thủ tục, hồ sơ gửi tiết kiệm nhanh chóng, đặc biệt là gửi tiết kiệm online.
  • Nhiều gói tiết kiệm để khách hàng dễ dàng lựa chọn gói tiết kiệm sao cho phù hợp với nhu cầu cá nhân. 
  • Đặc biệt có hình thức gửi tiết kiệm online qua ứng dụng eMB
  • Nếu khách hàng tất toán trước hạn sẽ được hưởng mức lãi suất không kỳ hạn theo quy định của ngân hàng. 

 

Ưu điểm lãi suất khi gửi tiết kiệm tại MB Bank
Ưu điểm lãi suất khi gửi tiết kiệm tại MB Bank

Lãi suất vay ngân hàng MB Bank

Lãi suất vay tại ngân hàng Quân đội được cập nhật năm 2022 như sau:

Sản phẩm vay Lãi suất vay (%/năm)
Vay thế chấp Vay mua xe: xe ô tô 6,99%
Cho vay mua, xây dựng, sửa chữa nhà, đất.(vay mua nhà) 6,84%
Cho vay mua căn hộ, nhà đất, dự án, (vay mua nhà). 6,8%
Cho vay khách hàng cá nhân sản xuất kinh doanh (vay kinh doanh) 6,8%
Cho vay mua nhà, đất dự án nhà ở lực lượng vũ trang nhân dân (vay mua nhà) 7,9%
Cho vay tiêu dùng có tài sản bảo đảm (vay tiêu dùng) 7,9%
Vay cầm cố giấy tờ có giá (vay cầm cố chứng từ có giá) 7,9%
Cho vay Hộ trồng lúa (vay sản xuất nông nghiệp) 7,9%
Cho vay ứng trước tiền bán chứng khoán (cho vay cầm cố chứng khoán niêm yết) 7,9%
Cho vay cổ phần hoá (vay kinh doanh) 7,9%
Cho vay thấu chi/cho vay rút vốn nhanh khách hàng cá nhân (thấu chi có đảm bảo) 7,9%
Vay tín chấp Vay tín chấp cá nhân MBBank (vay tiêu dùng cá nhân) 17,62%
Cấp hạn mức tín chấp tự động dành cho Quân Nhân MBBank (vay tiêu dùng cá nhân) 9%
Cho vay tín chấp dành cho cán bộ công nhân viên chức nhà nước MBBank (tín chấp cán bộ quản lý) 12,5%
Vay ứng tiền bán chứng khoán MBBank (thấu chi tài khoản cá nhân) 13%
Vay cầm cố giấy tờ có giá MBBank (cho vay cầm cố giấy tờ có giá) 13%
Cho vay thấu chi, cho vay rút vốn nhanh khách hàng cá nhân (thấu chi tài khoản cá nhân) 20%

Những chương trình ưu đãi lãi suất MB Bank

Khi quý khách hàng mở sổ tiết kiệm lớn hơn 100 triệu tại ngân hàng MB Bank, quý khách hàng sẽ được hưởng ưu đãi lãi suất tăng lên đến 0,4%/năm so với lãi suất bình thường.

Bên cạnh đó, khách hàng sẽ được nhận mã dự thưởng có cơ hội trúng:

  • Căn hộ cao cấp Và chuyến du lịch nước ngoài cho cả gia đình.
  • Miễn phí nhiều dịch vụ khác trên ứng dụng MBBank hay tại ngân hàng
  • Cùng với hàng ngàn quà tặng hấp dẫn khác

Khách hàng có thể gọi đến tổng đài MB Bank để biết thêm thông tin và cập nhật những chương trình ưu đãi hấp dẫn.

Đánh giá về lãi suất ngân hàng MB so với thị trường hiện nay

Đầu tiên cao nhất là SCB với mức lãi suất 7,6%/năm. Tiếp theo là Ngân hàng Xây Dựng (hay CBBank) với lãi suất đang dự kiến cho kỳ hạn từ 13-60 tháng là 7,5%/năm. Đứng vị trí thứ ba và thứ tư trong danh sách so sánh là Kienlongbank với 7,3%/năm và HDBank với 7,15%/năm. 

Ngoài ra, trong đó khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn gửi tiền ở một số ngân hàng khác cũng có lãi suất tiết kiệm tương đối cạnh tranh, trong đó MB (6,9%/năm),Techcombank (7,1%/năm); DongABank (7,1%/năm); MSB (7%/năm); OceanBank (7%/năm); LienVietPostBank (6,99%/năm); BacABank (6,90%/năm); VietBank (6,9%/năm).

Như vậy, chúng tôi đã chia sẻ đến bạn những thông tin về lãi suất MB Bank mà bạn có thể tham khảo qua. Bạn có thể dựa vào những biểu phí để có thể cân nhắc về việc gửi tiền hoặc vay tiền tại ngân hàng MB. Cảm ơn bạn đã dành thời gian đọc bài viết.